Phiên âm : mián mián bù jué, màn màn nài hé.
Hán Việt : miên miên bất tuyệt, man man nại hà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
綿綿、縵縵形容廣遠不絕。「綿綿不絕, 縵縵奈何」比喻禍生於微, 不防微杜漸, 則後有大患。《戰國策.魏策一》:「綿綿不絕, 縵縵奈何, 毫毛不拔, 將成斧柯。」